- XE BEN HINO 3,5 TẤN
- Mã sản phẩm: XBHN3T5
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 1435
Xe ben Hino 3T5 thùng ben tự đổ được thiết kế sản xuất nhằm mang đến cho quý khách hàng đang kinh doanh mặt hàng vật liệu xây dựng (Cát sỏi, đá, xi măng...) có một chiếc xe phù hợp nhất cho việc vận chuyển hàng hóa, khả năng hoạt động bền bỉ và chịu tải cao ít hao tốn nhiên liệu trên mọi địa hình. Ngoài ra khung gầm chắc chắn thiết kế hiện đại cùng với tải trọng phù hợp với những tài xế đang sở hữu bằng lái B2 làm nên chiếc xe ben được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất thị trường.
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
I. NGOẠI THẤT
Thiết kế ngoại thất xe ben Hino 3T5 được thiết kế tinh tế và lôi cuốn thể hiện hết với những gì mà Hino Việt Nam muốn truyền tải tới quý khách hàng. Thân cabin có thiết kế bo tròn và mặt lưới tản nhiệt nhiều khe thông gió theo nguyên tắc khí động học giúp giảm thiểu tối đa lực cản của không khí khi lưu thông trên đường. Kết cấu cabin lật giúp dễ dàng kiểm tra bảo hành bảo dưỡng động cơ khung gầm xe.
Mặt ga lăng
Được gia cường chắc chắn với khe hốc gió lớn giúp làm mát động cơ nhanh chóng.
Bậc lên xuống
Thiết kế chắc chắn đảm bảo an toàn khi di chuyển.
II. NỘI THẤT
Thiết kế nội thất xe ben Hino 3T5 sang trọng và đầy đủ tiện nghi những vẫn giữ được những mẫu thiết kế nội thất của xe Hino trước đó tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế khi di chuyển đường xa. Ngoài ra, các bộ phận trên cabin được thiết kế gọn gàng và dễ dàng khi lau chùi cũng như vệ sinh.
Vô lăng lái
Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng dễ dàng điều chỉnh góc nghiêng và độ cao.
Hộc đựng đồ
Hộc đựng đồ rộng rãi và gọn gàng trên cabin xe.
Vận hành
Xe ben Hino 3T5 trang bị khối động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xả, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
Bánh xe
Bánh xe sử dụng cỡ lốp 7.00 - 16, bền chắc và chịu được ma sát tốt.
Nhíp xe
Nhíp hình bán nguyệt 2 tầng làm bằng thép chắc chắn có độ đàn hồi tốt.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 3350 x 1700/1520 x 500/390 mm
Thể tích: 2.8 khối
Tải trọng sau khi đóng thùng: 3490kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
- Đà dọc: Thép CT3 S400: U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: Thép CT3 S400: U đúc 100 dày 4 mm 13 cây
- Tôn sàn: Thép: Phẳng 3.5 mm
- Vách thùng: Thép: Phẳng 3 mm
- Xương khung thùng: Thép: Hộp
- Vè chắn bùn: Cao su
- Cản hông, cản sau: Thép CT3: 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: Thép: Đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: Thép CT3: 4 bộ
Hệ thống ty ben
- Xi lanh thủy lực: SAMMITR, loại: KRM140 - nhập đồng bộ nguyên kiện, mới 100%
- Bộ trích công suất: Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe.
- Áp lực làm việc lớn nhất: kGf/cm2: f140 - 514
- Bơm thủy lực: Loại bánh răng
- Lưu lượng bơm: 150 lít/phút
- Góc nâng thùng: 32 Độ
- Thời gian nâng hạ thùng: 49-51 Giây
- Thùng dầu: 15~20 Lít
- Điều khiển: Cơ khí, có kết hợp giữa ly hợp và chân ga
HINO VĨNH THỊNH Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VĨNH THỊNH
Hotline: 078 206 8989
ĐC: 55/5 Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO WU342L
Loại phương tiện: Ô tô tải (tự đổ)
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 3815 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 1785 kg
- Cầu sau: 2030 kg
- Tải trọng cho phép chở: 3450 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 7500 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5655 x 1970 x 2280 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3350 x 1700/1520 x 500/390 mm
- Khoảng cách trục: 3380 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1405/1435 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: W04D-TP
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 4009 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/2800 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực