- XE ÉP RÁC HINO 9 KHỐI
- Mã sản phẩm: FC9JETC
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 1164
XE ÉP RÁC HINO 9 KHỐI FC9JETC Xe ép rác Hino được lắp đặt tại nhà máy Hino Việt Nam, linh kiện nhâp khẩu 100% từ Nhật bản với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, mang nhiều đặc điểm nổi bật và ưu việt, giá xe ép rác lại rất cạnh tranh.
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
I. NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe ép rác Hino 9 khối FC9JETC được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Nhìn tổng quan, thùng được gia công khá chắc chắn bằng Inox không ghỉ, chở được nhiều hàng hóa hơn và di chuyển đường xa mà không sợ gặp vấn để hư hỏng nhờ vào động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu mang khí thải Euro4.
Gương chiếu hậu
Hai bên cánh cửa cabin xe Hino FC9JETC được gắn gương chiếu hậu tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao.
Cụm đèn pha
Xe ép rác Hino 9 khối FC9JETC sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn.
Cần gạt nước
Dễ dàng điều khiển, hoạt động nhanh, làm sạch nước tạo khoảng nhìn dễ cho tài xế.
II. NỘI THẤT
Nội thất xe ép rác Hino 9 khối FC9JETC được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Vô lăng lái
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái. Không gian thoáng giúp quan sát đồng hồ taplo rõ ràng
Đồng hồ điện tử
Được cấu tạo đầy đủ các trang thiết bị như Radio, FM, CD,..
Cần gạt số
Các cửa số được khắc trên cần gạt rõ ràng dễ sử dụng
Công tắc gạt nước + cupbo đổ đèo
Dễ dàng điều khiển và hoạt động
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Động cơ
Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Cầu xe
Cầu chủ động xe tải Hino FC rất lớn, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa, tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất
Hệ thống phanh khí xả
Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên nhưng cung đường đèo dốc khá hiệu quả
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng: 2420/2330 x 2160 x 1880 mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 6000 kg
HINO VĨNH THỊNH Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VĨNH THỊNH
Hotline: 078 206 8989
ĐC: 55/5 Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
III.Thông số kỹ thuật
- Nhãn hiệu: HINO FC9JETC
- Loại phương tiện: Ô tô chở rác
Thông số chung:
- Trọng lượng bản thân: 5705 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 2220 kg- Cầu sau: 3485 kg
- Tải trọng cho phép chở: 4500 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 10400 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6615 x 2400 x 3000 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 2420/2330 x 2160 x 1880 mm
- Khoảng cách trục: 3420 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1770/1660 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ:
- Nhãn hiệu động cơ: J05E-TE
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5123 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 118 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe:
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh:
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái:
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
- Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác