- XE TẢI HINO FL8JW7A 15 TẤN THÙNG KÍN
- Mã sản phẩm: FL8JW7ATK
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 3606
Xe Tải Hino có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và vượt trội. Xe mang dấu ấn đặc trưng riêng của hãng xe đến từ Nhật như tinh tế và mang tính thẩm mỹ cao. Nếu là người am hiểu về xe, bạn chắc hẳn sẽ nhận ra các chi tiết cấu tạo nên ngoại thất xe Hino FL8JW7A đều rất tỉ mỉ và trau chuốt đến từng bulong, ốc vít. Chính điều đó đã giúp thương hiệu Hino tạo được lòng tin đối với khách hàng.
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hino 15 tấn hay còn gọi là Hino FL thuộc dòng Series Hino 500 được nhập khẩu linh kiện đồng bộ từ Nhật Bản và lắp ráp tại nhà máy Hino Motor Việt Nam, theo quy trình nghiêm ngặt của Hino Nhật Bản với công nghệ hiện đại mới giúp cho Hino FL là dòng xe tải nặng được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam và cả trên quốc tế. Model xe tải Hino 3 chân FL dài đã khẳng định được vị thế của mình trong lòng người sử dụng nhờ sự bền bĩ, mạnh mẽ và vận hành tốt.
I.Ngoại thất
- Xe Tải Hino 15 tấn có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và vượt trội, cabin vuông cùng với mặt galant 3 tầng hầm hồ màu đen xuất hiện trên nền trắng của xe làm điểm nhấn đặc biết cho xe.
- Về phần kính chắn gió của Hino FL – Hino 15 tấn được thiết kế bo cong đa chiều, giúp xe giảm đáng kể khí động học giúp xe chạy lướt hơn và tiết kiệm nhiên liệu.
- Cụm đèn pha Halogen đã được cải tiến bắt mắt hơn, sử dụng công nghệ đèn led siêu sáng tuổi thọ cao, ổn định, kết hợp giữa cụm đèn pha lớn và đèn led sương mù. Đèn xi-nhan cũng được hạ xuống vị trí thấp hơn so với trước đây nhìn gọn và nỗi bật hơn.
- Gương xe chiếu hậu kép giúp tầm nhìn quan sát rộng hơn nhiều lần. Ngoài ra, việc lắp đặt thêm gương cầu lồi phía trước xe giúp tài xế nhìn rõ hơn các điểm mù bị che khuất khi di chuyển trên đường.
- Ngoài ra xe được trang bị cabin kép và bậc bước chân lên xuống được cải tiến giúp việc lên xuống xe thuận tiện và an toàn hơn rất nhiều.
II.Nội thất
- Dòng xe tải Hino FL8JW7A sở hữu nội thất sang trọng có thiết kế vượt trội so với phân khúc xe tải đường trường. Không gian xe rộng rãi là niềm tự hào và đam mê của những lái xe chuyên nghiệp.
- Xe Hino FL 15 tấn có thiết kế ca bin kép với 3 ghế ngồi và 1 giường nằm. Ghế xe được làm từ cao su đàn hồi, có tựa ngồi mềm mại và thoải mái. Ghế có các chức năng điều chỉnh tiến lùi và nâng hạ.
- Hệ thống điều hòa Denso 2 chiều chất lượng cao tạo không khí thoải mái, mát mẻ trong cabin xe.
- Tuy được thiết kế đơn giản nhưng bảng điều khiển taplo xe tải Hino FL8JW7A cũng được nhà máy Hino trang bị những tiện nghi cơ bản như hộc chứa đồ, mồi châm thuốc, điều khiển quạt gió, điều hòa, Radio/FM giúp bác tài thư giãn trong suốt hành trình.
- Đồng hồ đặt ngay phía trước tay lái hiển thị đầy đủ các thông tin, đèn cảnh báo khi xe hoạt động và cả khi gặp những tình huống nguy hiểm.
- Ngăn chứa đồ được bố trí cả ở phía trên, bên hông và dưới taplo tạo sức chứa lớn, tiện dụng.
Động cơ
Xe tải Hino FL8JW7A có động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Động cơ diesel có nhãn hiệu J08E-WD có 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
- Động cơ có công suất đạt 280PS
- Xe trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử
- Hệ thống tuần hoàn khí thải, bộ xúc tác oxy hoá giảm thiểu tác hại đến môi trường
Hộp số
- Hino FL – Hino 15 tấn được thiết kế phù hợp với động cơ Euro 4, hành trình của tay số được thiết kế ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số. Khả năng vượt dốc tốt hơn do hộp số có tỉ số truyền cao hơn. Bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 là số vượt tốc. Ngoài ra, dòng xe này được trang bị thêm lảy chuyển số rùa, thỏ giúp cho xe nhiều dãy tốc độ hơn.
Thùng xe
- Thùng được gia công theo yêu cầu khách hàng với đa dạng loại thùng như: thùng mui bạt tiêu chuẩn, thùng mui bạt bửng nhôm, thùng mui bạt inox, thùng mui bạt Đà Lạt, thùng mui bạt mở vỉ chở pallet….
- Chính sách bảo hành thùng 24 tháng tại Hino Vĩnh Thịnh cho Quý khách hàng yên tâm sử dụng.
- Hino FL – Hino 15 tấn được gia công chính xác và hoàn thiện một cách tỉ mỉ, đúng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam giúp cho thùng xe sau khi hoàn thiện mang lại sự hài lòng tối đa cho Quý Khách hàng.
Địa chỉ mua xe tải HINO FL8JW7A 15 tấn | Thùng Kín uy tín, chất lượng?
Bạn đang tìm kiếm xe tải Hino FL8JW7A | Thùng Kín uy tín, chất lượng? Hãy liên hệ ngay với Hino Vĩnh Thịnh để được chúng tôi tư vấn hỗ trợ kịp thời.
Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí ô tô, hện thống kiểm soát chất lượng – ISO 9001-2015. Công ty chúng tôi chuyên sản xuất thùng xe tải và cho ra đời nhiều sản phẩm thùng chất lượng cao.
Đội ngũ kỹ sư giỏi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tô – cơ khí, chúng tôi có thể thiết kế mới các sản phẩm thùng theo chuẩn từng quốc gia.
Hino Vĩnh Thịnh - Đại Lý 3S Duy Nhất Tại Bình Dương.
Hỗ trợ trả góp ngân hàng 80 – 85%, thủ tục nhanh, lãi suất ưu đãi.
Hino Vĩnh Thịnh - Đại Lý 3S Duy Nhất Tại Bình Dương.
HINO VĨNH THỊNH Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VĨNH THỊNH
Hotline: 078 206 8989
ĐC: 55/5 Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
III.Thông số kỹ thuật
- Nhãn hiệu: HINO FL8JW7A
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 8505 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 3565 kg
- Cầu sau: 4940 kg
- Tải trọng cho phép chở: 15300 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9975 x 2500 x 3535 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7700 x 2350 x 730/2150 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
- Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực