I.Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino FC gắn cẩu Unic 3 tấn - FC9JLTC được thiết kế với các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau tạo nên một chiếc xe cân đối, thẩm mỹ cao. Xe Hino FC9JLTC thuộc phân khúc 500 Series với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe được phân phối tại đại lý xe tải.
Nhìn tổng quan, thùng được gia công khá chắc chắn bằng Innox không gỉ, chở được nhiều hàng hóa hơn và di chuyển đường xe mà không sợ gặp vấn để hư hỏng nhờ vào động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu mang khí thải Euro4.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng được thiết kế hiện đại, chắc chắn, có lưới tản nhiệt làm mát động cơ.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu thiết kế hài hòa với tổng thể xe, cho góc quan sát rộng.
II.Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic 3 tấn được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Xe mang đến những trải nghiệm thú vị và mới mẻ nhất cho khách hàng, hướng khách hàng đến đẳng cấp sang trọng hơn, hiện đại hơn.
Cần gạt số
Các cửa số được khắc trên cần gạt rõ ràng dễ sử dụng
Vô lăng lái
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái êm ái. Không gian thoáng giúp quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 xe tải gắn cẩu mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bánh xe trước
Bánh xe trước xe cẩu Hino FC9JLTC được trang bị bánh xe chất lượng cao.
Bánh xe sau
Bánh xe sau đồng bộ với bánh trước, bánh có gai dọc, cho xe di chuyển êm ái.
Thùng xe
- Kích thước lọt lòng thùng: 6100 x 2340 x 550 mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 5100 kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Quy cách đóng thùng lửng
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
– Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FC9JLTC
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 5105 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 2815 kg
- Cầu sau: 2290 kg
- Tải trọng cho phép chở: 5100 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 10400 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8700 x 2500 x 2960 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6100 x 2340 x 550 mm
- Khoảng cách trục: 4990 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1770/1660 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ:J05E-TE
- Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5123 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 118 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VĨNH THỊNH
ĐC: 55/5 Khu phố Bình Giao, phường Thuận Giao, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương